Quý khách đang phân vân về dịch vụ sửa máy lạnh nào tốt ở tp.hcm. bảng báo giá sửa máy lạnh TP.HCM bao nhiêu và bảng giá sửa máy lạnh TP.HCM thay thế linh kiện có mắc không giá cả hợp lý không ĐIỆN LẠNH Tân Trường Phát xin đưa ra bảng giá để quý khách tham khảo.
bảng báo giá sửa máy lạnh TP.HCM Tân Trường Phát.
khắc phục các tình trạng máy lạnh như.
|
|
bảng giá sửa máy lạnh TP.HCM
bảng giá Dịch vụ sửa chữa máy lạnh giá rẻ và bảng giá bơm gas máy lạnh Tân Trường Phát
Diễn giải. bảng giá sửa máy lạnh TP.HCM | Công suất. | Đơn giá. | |
bảng báo giá sửa máy lạnh TP.HCM (MONO). | |||
Sửa board máy lạnh. | 1.0 – 1.5 hp | 500.000đ – 650.000đ | |
2.0 hp | 600.000đ – 750.000đ | ||
Thay capa máy lạnh (tụ 2 chân). | 1.0 – 1.5 hp | 400.000đ – 550.000đ | |
2.0 hp | 500.000đ – 650.000đ | ||
thay capa máy lạnh (tụ 3 chân). | 1.0 – 1.5 hp | 500.000đ – 650.000đ | |
2.0 hp | 600.000đ – 750.000đ | ||
Sửa quạt dàn lạnh máy lạnh. | 1.0 – 1.5 hp | 600.000đ – 700.000đ | |
2.0 hp | 700.000đ – 850.000đ | ||
Sửa quạt dàn nóng máy lạnh. | 1.0 – 1.5 hp | 600.000đ – 700.000đ | |
2.0 hp | 700.000đ – 800.000đ | ||
Sửa mắt thần máy lạnh. | 1.0 – 1.5 hp | 400.000đ – 550.000đ | |
2.0 hp | 500.000đ – 650.000đ | ||
Sửa mô tơ lá đảo máy lạnh. | 1.0 – 1.5 hp | 300.000đ – 450.000đ | |
2.0 HP | 400.000đ – 550.000đ | ||
Hàn dàn lạnh máy lạnh. | 1.0 – 1.5 hp | 300.000đ – 450.000đ | |
2.0 hp | 400.000đ – 550.000đ | ||
Hàn dàn nóng máy lạnh. | 1.0 – 1.5 hp | 300.000đ – 450.000đ | |
2.0 hp | 400.000đ – 550.000đ | ||
Sửa nghẹt dàn máy lạnh. | 1.0 – 1.5 hp | 400.000đ – 550.000đ | |
2.0 hp | 500.000đ – 650.000đ | ||
Thay block máy lạnh. | 1.0 hp | 2.100.000đ – 2.500.000đ | |
1.5 hp | 2.400.000đ – 2.800.000đ | ||
2.0 hp | 3.000.000đ – 3.300.000đ | ||
bảng giá sửa máy lạnh TP.HCM INVERTER | |||
Sửa board dàn lạnh máy lạnh. | 1.0 – 1.5 hp | 500.000đ – 650.000đ | |
2.0 hp | 600.000đ – 750.000đ | ||
Sửa board dàn nóng máy lạnh. | 1.0 – 1.5 hp | 400.000đ – 550.000đ | |
2.0 hp | 600.000đ – 750.000đ | ||
Quạt dàn lạnh máy lạnh (đầu). | 1.0 – 1.5 hp | 1.100.000đ – 1.350.000đ | |
2.0 HP | 1.300.000đ – 1.550.000đ | ||
Quạt dàn nóng máy lạnh (đuôi). | 1.0 – 1.5 hp | 650.000đ – 700.000đ | |
2.0 HP | 750.000đ – 850.000đ | ||
Sửa mắt thần máy lạnh. | 1.0 – 1.5 hp | 500.000đ – 650.000đ | |
2.0 HP | 600.000đ – 750.000đ | ||
Sửa mô tơ lá đảo máy lạnh. | 1.0 – 1.5 hp | 400.000đ – 550.000đ | |
2.0 HP | 500.000đ – 650.000đ | ||
Hàn dàn lạnh máy lạnh (đầu). | 1.0 – 1.5 HP | 400.000đ – 550.000đ | |
2.0 hp | 500.000đ – 650.000đ | ||
Hàn dàn nóng máy lạnh (đuôi). | 1.0 – 1.5 hp | 400.000đ – 550.000đ | |
2.0 hp | 500.000đ – 650.000đ | ||
Sửa nghẹt dàn máy lạnh. | 1.0 – 1.5 hp | 500.000đ – 650.000đ | |
2.0 hp | 600.000đ – 750.000đ | ||
Thay block máy lạnh. | 0886373547(Tùy thuộc vào nguồn hàng) | ||
SỬA CHỮA VÀ LINH LIỆN KHÁC. | |||
Sửa nghẹt thoát nước máy lạnh. | 1.0 – 2.0 hp | 150.000đ – 300.000đ | |
gen cách nhiệt + si máy lạnh. | 1.0 – 2.0 hp | 50.000đ – 90.000đ | |
bơm thoát nước rời. | 1.0 – 2.0 hp | 1.500.000đ – 1.800.000đ | |
Ống đồng + gen + si. | 1.0 hp | 180.000đ | |
1.5 – 2.0 hp | 220.000đ | ||
Dây điện. | m | 10.000đ | |
Ống thoát nước. | m | 10.000đ | |
Ống thoát nước nhựa. | m | 15.000đ | |
CB. | Cái | 50.000đ | |
Remote đa năng. | Cái | 270.000đ | |
KHẮC PHỤC XÌ GAS máy lạnh. | |||
| |||
Khắc phục xì đầu tán. | 1.0 – 2.0 hp | 150.000đ/ lần | |
Bơm gas máy lạnh – R22 (mono). | 1.0 hp | 400.000đ – 550.000đ | |
1.5 hp | 500.000đ – 660.000đ | ||
2.0 hp | 600.000đ – 750.000đ | ||
Bơm gas máy lạnh – 410A – R32 (inverter). | 1.0 hp | 700.000đ – 850.000đ | |
1.5 hp | 800.000đ – 1100.000đ | ||
2.0 hp | 850.000đ – 1050.000đ | ||
Máy tủ đứng, âm trần, áp trần. | 2.0 – 5.0 hp | 0886373547 | |
THÁO DÀN LẠNH XUỐNG VỆ SINH | |||
bảng giá sửa máy lạnh TP.HCM Đối với trường hợp máy lạnh chảy nước máng sau. Bảo hành 3 tháng. Đã bao gồm công vệ sinh dàn nóng + dàn lạnh. Bao châm gas. | |||
Châm gas máy lạnh (Mono). | 1.0 – 1.5 hp | 750.000đ | |
2.0 hp | 900.000đ | ||
Châm gas máy lạnh (Inverter). | 1.0 – 1.5 hp | 850.000đ | |
2.0 hp | 900.000đ |
Lưu ý 1: bảng báo giá sửa máy lạnh TP.HCM
bảng báo giá sửa máy lạnh TP.HCM trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế còn tùy thuộc:
- sửa chữa máy lạnh giá rẻ thay thế linh kiện hãng nào. Đời mới hay sử dụng lâu năm. Hay hàng nội địa sẽ có nhân viên báo giá trước.
- Vị trí lắp đặt khó, hay dễ khi vệ sinh sửa máy lạnh. Đối với vệ sinh vị trí lấy nước và nguồn điện có xa hay không.
- Các kiểu máy lạnh như: Treo tường, âm trần, áp trần, tủ đứng sẽ có giá khác nhau.
- Khu vực sửa máy lạnh là trung tâm hay các quận huyện vùng ven. Sẽ có giá khác nhau.
- Thời gian đặt lịch sửa máy lạnh vào ngày thường, ngày lễ, tết. Đặt lịch ngoài giờ sẽ có giá phù hợp.
Mọi chi tiết về bảng giá sửa máy lạnh TP.HCM xin liên hệ hottline: 0886373547 để được tư vấn tham khảo giá miễn phí hỗ trợ từ 6h-22h hằng ngày.
Lưu ý 2: bảng báo giá sửa máy lạnh TP.HCM khi sử dụng dịch vụ
Khi quý khách sử dụng dịch vụ sửa chữa máy lạnh Tân Trường Phát . Thay thế mọi linh kiện đều được bảo hành từ 6 tháng tới 2 năm. Tùy linh kiện sau khi sửa chữa nhân viên sẽ viết phiếu bảo hành cho khách hàng. Ghi rõ ngày tháng sửa máy lạnh. Thời gian hạn bảo hành. Chúng tôi còn bảo hành điện tử cho quý khách chỉ cần gọi hottline: 0886373547 để kiểm tra hạn bảo hành nên quý khách hoàn toàn yên tâm.